心有る
こころある「TÂM HỮU」
Người có tâm, người hay nghĩ ngợi, biết điều

Từ trái nghĩa của 心有る
心有る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心有る
有心 うしん
có cái tâm
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
心当たりが有る こころあたりがある
có ý kiến, có ý nghĩ, có suy đoán
有る ある
có; tồn tại
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
幸有る さちある
sự hữu hạnh; hạnh phúc; may mắn.