心臓
しんぞう
「TÂM TẠNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Trái tim.
心臓
は
胸
の
中
にある。
Trái tim nằm trong lồng ngực.
心臓
と
ポンプ
は
似
かよっている。
Trái tim con người tương tự như một cái máy bơm.
心臓
は
筋肉
でできている。
Trái tim được làm bằng cơ.
◆ Tim
心臓
は
胸
の
中
にある。
Trái tim nằm trong lồng ngực.
心臓
が
速
く
鼓動
しているのを
感
じた。
Tôi cảm thấy tim mình đập nhanh.
心臓交感神経
Thần kinh giao cảm tim mạch

Đăng nhập để xem giải thích