必要不可欠
Cần thiết; không thể thiếu

必要不可欠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 必要不可欠
不必要 ふひつよう
không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu
不可欠 ふかけつ
cái không thể thiếu được
不可欠な ふかけつな
Không thể thiếu.
必要 ひつよう
cấp thiết, cần thiết
不可欠アミノ酸 ふかけつアミノさん
Axit amin thiết yếu (Essential amino acids)
必要語 ひつようご
từ dành riêng (trong các ngôn ngữ lập trình (bao gồm cả ngôn ngữ lệnh phần mềm), đây là một từ mô tả một hoạt động hoặc một tác vụ mà máy tính có thể nhận biết và thực hiện. trong bảng tóm tắt nội dung một tài liệu, đây là một hoặc nhiều từ mà bạn có thể đưa vào để giúp bạn trong việc tìm kiếm các bảng tóm tắt nội dung tài liệu có chứa một từ hoặc một câu xác định nào đó. các từ khóa có thể được dùng để chỉ về chủ đề của một tài liệu không chứa trong nội dung của tài liệu đó.)
必要メモリ ひつようメモリ
kích thước bộ nhớ cần thiết
必要な ひつような
cần dùng