忙しい
いそがしい せわしい「MANG」
Bận
忙
しいからその
仕事
ができないというのは
単
なる
言
い
逃
れじゃないか。
Nói rằng bạn không thể làm công việc vì bạn quá bận chỉ là một cảnh sát.
忙
しいにしろ、
食事
をしないのはよくない。
Dù bận rộn nhưng bỏ bữa là không tốt.
忙
しい
人
ほどより
多
くの
時間
を
見
つける。
Những người đàn ông bận rộn nhất tìm thấy nhiều thời gian nhất.
☆ Adj-i
Bận rộn
家事
に
忙
しい
Bận rộn việc nhà cửa
最近
とても
忙
しい
Dạo này rất bận rộn
Bề bộn
Bộn
Bộn rộn
Chộn rộn
Đa đoan
Mắc bận
Rộn.
忙
しいにしろ、
食事
をしないのはよくない。
Dù bận rộn nhưng bỏ bữa là không tốt.
忙
しい
人
ほどより
多
くの
時間
を
見
つける。
Những người đàn ông bận rộn nhất tìm thấy nhiều thời gian nhất.
忙
しいにしても、
食事
をしないのはよくない。
Dù bận rộn nhưng bỏ bữa là không tốt.

Từ đồng nghĩa của 忙しい
adjective