念仏往生
ねんぶつおうじょう「NIỆM PHẬT VÃNG SANH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Vãng sinh nhờ niệm Phật
彼
は
念仏往生
を
願
い、
一生懸命
に
南無阿弥陀仏
を
唱
えた。
Anh ấy mong được vãng sinh nhờ niệm Phật nên đã nhất tâm niệm "Nam Mô A Di Đà Phật".

Bảng chia động từ của 念仏往生
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 念仏往生する/ねんぶつおうじょうする |
Quá khứ (た) | 念仏往生した |
Phủ định (未然) | 念仏往生しない |
Lịch sự (丁寧) | 念仏往生します |
te (て) | 念仏往生して |
Khả năng (可能) | 念仏往生できる |
Thụ động (受身) | 念仏往生される |
Sai khiến (使役) | 念仏往生させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 念仏往生すられる |
Điều kiện (条件) | 念仏往生すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 念仏往生しろ |
Ý chí (意向) | 念仏往生しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 念仏往生するな |
念仏往生 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 念仏往生
念仏 ねんぶつ
người ăn chay niệm phật
観念念仏 かんねんねんぶつ
chiêm ngưỡng phật a di đà và cõi tịnh độ
往生 おうじょう
sự ra đi (chết)
空念仏 そらねんぶつ からねんぶつ
sáo ngữ; niệm Phật đầu môi chót lưỡi
念持仏 ねんじぶつ
Tượng Phật hộ thân, tượng Phật mang theo, bùa Phật hộ mệnh.
大念仏 だいねんぶつ
Đại Niệm Phật (tụng niệm Phật hiệu lớn tiếng)
立往生 たちおうじょう
sự đứng lại; sự tụt lùi; sự chậm tiến; sự bế tắc
往生際 おうじょうぎわ
ranh giới giữa cái sống và cái chết