怡然
いぜん「NHIÊN」
☆ Trạng từ thêm と
Thanh thản
彼
は
怡然
として
困難
に
立
ち
向
かった。
Anh ấy đối mặt với khó khăn một cách thanh thản.

怡然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 怡然
怡怡 いい
vui vẻ; thư thái; thanh thản
怡悦 いえつ
vui sướng; hân hoan
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.
天然自然 てんねんしぜん
tự nhiên, thiên nhiên
然う然う そうそう しかうしかう
¤i chao yes!(mà) tôi nhớ
幽然 ゆうぜん かそけしか
làm yên và tách biệt
然斯 そうこう
Bằng cách nào đó; dù sao đi nữa