恬然
てんぜん「ĐIỀM NHIÊN」
☆ Danh từ, tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Sự điềm nhiên.

恬然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 恬然
恬 てん
nonchalant
恬淡 てんたん
sự điềm đạm.
虚無恬淡 きょむてんたん
bình tĩnh, vị tha, không quan tâm đến những điều tầm thường của cuộc sống
無欲恬淡 むよくてんたん
người thờ ơ tới lợi ích thế gian; không ham muốn trần tục
恬淡虚無 てんたんきょむ
rising above the trivia of life and remaining calm and selfless
恬として てんとして
nonchalantly
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.