恵
え「HUỆ」
Prajñā (one of the three divisions of the noble eightfold path), wisdom
☆ Danh từ
Một hành động tinh thần xác định rõ mọi thứ và nắm bắt lý do một cách chính xác

恵 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 恵
恵贈 けいぞう
Gửi tặng
特恵 とっけい
ân huệ đặc biệt
互恵 ごけい
sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia; việc giành cho nhau những đặc quyền
天恵 てんけい
lộc của trời; quà tặng của tự nhiên.
慈恵 じけい
lòng từ bi và tình thương yêu.
恵み めぐみ
trời ban, trời cho, ân huệ, may mắn,sung sướng, ân sủng
恵存 けいそん けいぞん
từ được viết vào dưới hoặc bên cạnh tên đối phương mà mình gửi quà , thiếp... với ý chúc mừng hạnh phúc
恵雨 けいう めぐみう
cơn mưa được mong đợi