患者
かんじゃ「HOẠN GIẢ」
Người bệnh
患者
にとって
最
も
適切
な
治療
を
適用
する
Áp dụng trị bệnh hợp nhất cho người bệnh.
患者
の
生命維持装置
を
外
してほしいという
家族
からの
依頼
Yêu cầu của gia đình người bệnh muốn tháo bỏ thiết bị duy trì sự sống trên người bệnh
患者
はまもなく
病気
が
治
るだろう。
Người bệnh sẽ sớm khỏi bệnh.
Bệnh nhân
患者
はだんだん
危篤
に
向
かっています。
Bệnh nhân đang trên đà nguy kịch.
こうすると
痛
みますか?(
医者
-
患者
)
Làm thế này có bị đau không ? (bác sỹ-bệnh nhân)
患者
は
深
い
昏睡状態
であります。
Bệnh nhân hôn mê sâu.
☆ Danh từ
Bệnh nhân, người bệnh; người ốm
〜の
家族歴
がある
患者
Bệnh nhân có bệnh ~ di truyền
_
歳以上
の
患者
Bệnh nhân trên bao nhiêu tuổi
AとBを
併発
している
患者
Bệnh nhân nhiễm cả căn bệnh A và căn bệnh B

Từ đồng nghĩa của 患者
noun