悲劇
ひげき「BI KỊCH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bi kịch
悲劇
が
町
を
襲
った。
Bi kịch ập xuống thị trấn.
悲劇
がくっきりと
形
を
成
す
Bi kịch tạo thành hình thái rõ ràng
悲劇
の
本質
は、
短編小説
のそれと
同
じように、その
葛藤
である。
Trái tim của bi kịch, cũng như một truyện ngắn, là một xung đột.
Tấn bi kịch
Thảm kịch.
悲劇
は
突然起
こった。
Thảm kịch xảy ra đột ngột.

Từ đồng nghĩa của 悲劇
noun