惨事
さんじ「THẢM SỰ」
☆ Danh từ
Thảm họa; tai nạn thương tâm
現代
の
戦争
が
引
き
起
こす
深刻
な
惨事
に
気付
いている
Ý thức được thảm họa to lớn mà chiến tranh hiện đại sẽ gây ra
その
惨事
が
環境
へ
及
ぼした
被害
は
甚大
だった。
Thiệt hại của thảm họa đó đến môi trường là rất lớn .

Từ đồng nghĩa của 惨事
noun
惨事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 惨事
大惨事 だいさんじ
Thảm họa lớn, thảm họa khủng khiếp,sự kiện thảm khốc,thiên tai thảm khốc, đại thảm họa
惨殺事件 ざんさつじけん
vụ tàn sát.
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
惨話 さんわ ざんわ
bi kịch
惨落 さんらく
hạ nhanh; đột ngột rơi (của) giá thị trường
惨澹 さんたん
khốn khổ; đáng thương; kinh khủng; thảm đạm
惨死 ざんし
sự chết thảm; cái chết thảm thương; chết thảm thương
Xanh nhợt, tái mét