惨殺事件
ざんさつじけん「THẢM SÁT SỰ KIỆN」
Vụ tàn sát.
惨殺事件 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 惨殺事件
惨殺 ざんさつ
tàn sát
暗殺事件 あんさつじけん
sự ám sát, vụ ám sát
殺害事件 さつがいじけん
vụ giết người, vụ sát hại
殺人事件 さつじんじけん
vụ giết người, vụ án giết người
惨事 さんじ
thảm họa; tai nạn thương tâm
惨殺者 ざんさつしゃ
kẻ giết người thô bạo
大惨事 だいさんじ
Thảm họa lớn, thảm họa khủng khiếp,sự kiện thảm khốc,thiên tai thảm khốc, đại thảm họa
ソンミ村虐殺事件 ソンミむらぎゃくさつじけん
vụ thảm sát Mỹ Lai (là vụ sát hại hàng loạt thường dân miền Nam Việt Nam không vũ trang của quân đội Hoa Kỳ tại huyện Sơn Tịnh, miền Nam Việt Nam, vào ngày 16 tháng 3 năm 1968 trong Chiến tranh Việt Nam)