意を用いる
いをもちいる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Chú ý

Bảng chia động từ của 意を用いる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 意を用いる/いをもちいるる |
Quá khứ (た) | 意を用いた |
Phủ định (未然) | 意を用いない |
Lịch sự (丁寧) | 意を用います |
te (て) | 意を用いて |
Khả năng (可能) | 意を用いられる |
Thụ động (受身) | 意を用いられる |
Sai khiến (使役) | 意を用いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 意を用いられる |
Điều kiện (条件) | 意を用いれば |
Mệnh lệnh (命令) | 意を用いいろ |
Ý chí (意向) | 意を用いよう |
Cấm chỉ(禁止) | 意を用いるな |
意を用いる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 意を用いる
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
意を得る いをえる
hiểu ý
用意する ようい よういする
dụng ý
用意 ようい
sẵn sàng
我意を得る がいをえる
phê duyệt (của)
意地を張る いじをはる
để không cho bên trong; để (thì) bướng bỉnh; để (thì) khó lay chuyển; để (thì) ngang ngạch
意味を取る いみをとる
để đi theo cảm giác(nghĩa); để hiểu ý nghĩa (của)