感覚
かんかく「CẢM GIÁC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cảm giác
寒
さで
手足
の
感覚
がなくなった
Lạnh cóng cả chân tay không còn cảm giác gì nữa .

Từ đồng nghĩa của 感覚
noun
Bảng chia động từ của 感覚
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 感覚する/かんかくする |
Quá khứ (た) | 感覚した |
Phủ định (未然) | 感覚しない |
Lịch sự (丁寧) | 感覚します |
te (て) | 感覚して |
Khả năng (可能) | 感覚できる |
Thụ động (受身) | 感覚される |
Sai khiến (使役) | 感覚させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 感覚すられる |
Điều kiện (条件) | 感覚すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 感覚しろ |
Ý chí (意向) | 感覚しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 感覚するな |
感覚 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 感覚
感覚子 かんかくし
cơ quan cảm giác
バランス感覚 バランスかんかく
cảm giác cân bằng
感覚ゲーティング かんかくゲーティング
Sen-sory Gating
感覚的 かんかくてき
có thể nhận biết được bằng cách giác quan; cảm nhận được
共感覚 きょうかんかく
gây mê, cảm nhận khác nhau
感覚論 かんかくろん
thuyết duy cảm, xu hướng tìm những cái gây xúc động mạnh mẽ (trong văn học, trong cuộc vận động chính trị...)
無感覚 むかんかく
tê liệt; không có cảm giác; đần độn; vô cảm
感覚毛 かんかくもう かんかくけ
râu cảm giác