慰問
いもん「ÚY VẤN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự an ủi; sự hỏi thăm; sự chia buồn
大急
ぎの
慰問
の
最中
である
Trong lúc tang gia bối rối
慰問
にやって
来
る
Đến để chia buồn
慰問
の
手紙
Thư chia buồn .

Bảng chia động từ của 慰問
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 慰問する/いもんする |
Quá khứ (た) | 慰問した |
Phủ định (未然) | 慰問しない |
Lịch sự (丁寧) | 慰問します |
te (て) | 慰問して |
Khả năng (可能) | 慰問できる |
Thụ động (受身) | 慰問される |
Sai khiến (使役) | 慰問させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 慰問すられる |
Điều kiện (条件) | 慰問すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 慰問しろ |
Ý chí (意向) | 慰問しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 慰問するな |
慰問 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 慰問
慰問品 いもんひん
an ủi mục (bài báo)
慰問袋 いもんぶくろ
túi chứa thư từ, vật dụng thường ngày...được gửi ra chiến trường để động viên tinh thần binh lính
慰霊 いれい
sự an ủi tinh thần ((của) người chết)
弔慰 ちょうい
Lời chia buồn; sự đồng cảm.
慰労 いろう
việc thể hiện sự biết ơn của cấp trên đối với các nhân viên cấp dưới đã làm việc tận tụy
少慰 しょうい
phù hiệu (hải quân); ủng hộ thiếu úy (quân đội và biển)
慰藉 いしゃ
sự an ủi, sự giải khuây
慰謝 いしゃ
sự an ủi, sự xoa dịu