慰労
いろう「ÚY LAO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc thể hiện sự biết ơn của cấp trên đối với các nhân viên cấp dưới đã làm việc tận tụy

Bảng chia động từ của 慰労
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 慰労する/いろうする |
Quá khứ (た) | 慰労した |
Phủ định (未然) | 慰労しない |
Lịch sự (丁寧) | 慰労します |
te (て) | 慰労して |
Khả năng (可能) | 慰労できる |
Thụ động (受身) | 慰労される |
Sai khiến (使役) | 慰労させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 慰労すられる |
Điều kiện (条件) | 慰労すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 慰労しろ |
Ý chí (意向) | 慰労しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 慰労するな |
慰労 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 慰労
慰労金 いろうきん
tiền thưởng; sự thưởng cho những dịch vụ (của) ai đó
慰労会 いろうかい
hội ủy lạo
慰労する いろうする
ủy lạo.
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
労 ろう
sự lao động; sự khó nhọc
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
少慰 しょうい
phù hiệu (hải quân); ủng hộ thiếu úy (quân đội và biển)