慶事
けいじ「KHÁNH SỰ」
☆ Danh từ
Điềm lành; điềm tốt; sự kiện đáng mừng
(
人
)に
対
しその
慶事
への
祝詞
を
述
べる
Bày tỏ lời chúc mừng nhân sự kiện đáng mừng đối với (ai)
この
慶事
に
当
たり
Điềm lành này đã trở thành sự thực
ご
子息
の
誕生
と
貴兄
の
誕生日
が
重
なるという
二重
の
慶事
おめでとうございます
Chúc mừng hai niềm vui đến với anh đó là sinh nhật con anh và sinh nhật anh. .

Từ trái nghĩa của 慶事
慶事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 慶事
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
事事 ことごと
mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ, mọi điều
国慶 こっけい くにけい
ngày quốc khánh Trung Quốc
元慶 がんぎょう げんけい
Gangyou era (877.4.16-885.2.21), Genkei era
延慶 えんぎょう えんけい
thời Engyou (9/10/1308-28/4/1311)
弁慶 べんけい
người đàn ông mạnh mẽ
同慶 どうけい
quan trọng cho chúc mừng lẫn nhau