憫然
びんぜん「MẪN NHIÊN」
☆ Tính từ đuôi な, tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Đáng thương hại.

憫然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 憫然
憐憫 れんびん
thương xót; lòng thương; lòng nhân từ
不憫 ふびん
thương xót; lòng thương
憫笑 びんしょう
nụ cười thương xót
哀憫 あいびん
Sự thương xót; thương xót
憫察 びんさつ
cầm (lấy) sự thương xót ở trên
憫諒 びんりょう
pity, compassion, sympathizing
自己憐憫 じこれんびん
tự thương hại
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng