懲りる
こりる「TRỪNG」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Nhận được một bài học; mở mắt ra; tỉnh ngộ
この
苦
い
経験
で
彼
も
懲
りるだろう。
Có lẽ kinh nghiệm cay đắng này sẽ khiến anh ta mở mắt ra.
3
回
も
事故
を
起
こしたのにまだ
懲
りないのか。
Cậu đã 3 lần gây tai nạn mà vẫn chưa mở mắt ra à. .

Bảng chia động từ của 懲りる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 懲りる/こりるる |
Quá khứ (た) | 懲りた |
Phủ định (未然) | 懲りない |
Lịch sự (丁寧) | 懲ります |
te (て) | 懲りて |
Khả năng (可能) | 懲りられる |
Thụ động (受身) | 懲りられる |
Sai khiến (使役) | 懲りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 懲りられる |
Điều kiện (条件) | 懲りれば |
Mệnh lệnh (命令) | 懲りいろ |
Ý chí (意向) | 懲りよう |
Cấm chỉ(禁止) | 懲りるな |
懲りる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 懲りる
懲り懲り こりごり
chán ngấy; ghét rồi; làm đủ rồi không muốn thêm nữa
性懲り しょうこり
bền bỉ; không thể sửa được
懲りずに こりずに
Tha thứ.đừng buồn(giận).(dùng để nói người ngang vai mình trở xuống)
懲りない こりない
cố chấp; cứng đầu; bướng bỉnh; không chịu bỏ cuộc; không biết rút kinh nghiệm
懲罰 ちょうばつ
sự trừng phạt
懲役 ちょうえき
phạt tù cải tạo
懲戒 ちょうかい
sự phạt; sự trừng phạt
懲悪 ちょうあく
sự trừng phạt cái ác.