懲り懲り
こりごり「TRỪNG TRỪNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chán ngấy; ghét rồi; làm đủ rồi không muốn thêm nữa

Bảng chia động từ của 懲り懲り
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 懲り懲りする/こりごりする |
Quá khứ (た) | 懲り懲りした |
Phủ định (未然) | 懲り懲りしない |
Lịch sự (丁寧) | 懲り懲りします |
te (て) | 懲り懲りして |
Khả năng (可能) | 懲り懲りできる |
Thụ động (受身) | 懲り懲りされる |
Sai khiến (使役) | 懲り懲りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 懲り懲りすられる |
Điều kiện (条件) | 懲り懲りすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 懲り懲りしろ |
Ý chí (意向) | 懲り懲りしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 懲り懲りするな |
懲り懲り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 懲り懲り
懲りる こりる
nhận được một bài học; mở mắt ra; tỉnh ngộ
性懲り しょうこり
bền bỉ; không thể sửa được
懲りずに こりずに
Tha thứ.đừng buồn(giận).(dùng để nói người ngang vai mình trở xuống)
懲りない こりない
cố chấp; cứng đầu; bướng bỉnh; không chịu bỏ cuộc; không biết rút kinh nghiệm
懲罰 ちょうばつ
sự trừng phạt
懲役 ちょうえき
phạt tù cải tạo
懲戒 ちょうかい
sự phạt; sự trừng phạt
懲悪 ちょうあく
sự trừng phạt cái ác.