我ら
われら「NGÃ」
☆ Pronoun, danh từ sở hữu cách thêm の
Chúng tôi, chúng ta
我
らに
負債
ある
者
を
我
らの
免
したる
如
く、
我
らの
負債
をも
免
し
給
へ。
Và tha thứ cho chúng tôi những vi phạm của chúng tôi, cũng như chúng tôi tha thứ cho chúng đã xâm phạm chúng tôi.
我
らの
頭上
に
荒
れ
狂
う
砂
と
剣
の
煌
きは、まるで
夜空
に
降
り
注
ぐ
流星
の
如
し。
Những bãi cát hỗn loạn trên đầu chúng ta, những thanh kiếm của chúng ta vung vẩy ... chúng làvô nghĩa nhưng sao rơi trên bầu trời đêm.
Chúng tôi, chúng ta, chúng mình
我
らに
負債
ある
者
を
我
らの
免
したる
如
く、
我
らの
負債
をも
免
し
給
へ。
Và tha thứ cho chúng tôi những vi phạm của chúng tôi, cũng như chúng tôi tha thứ cho chúng đã xâm phạm chúng tôi.
我
らの
頭上
に
荒
れ
狂
う
砂
と
剣
の
煌
きは、まるで
夜空
に
降
り
注
ぐ
流星
の
如
し。
Những bãi cát hỗn loạn trên đầu chúng ta, những thanh kiếm của chúng ta vung vẩy ... chúng làvô nghĩa nhưng sao rơi trên bầu trời đêm.
