戦勝
せんしょう「CHIẾN THẮNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Chiến thắng
戦勝
を
祝
う
祝賀会
が
開
かれた。
Các nghi lễ được tổ chức để ăn mừng chiến thắng.
戦勝国
は
敗戦国
に
講和条件
を
指令
した。
Nước chiến thắng đưa ra các điều khoản hòa bình cho nước bại trận.
Thắng trận.
戦勝国
は
敗戦国
に
講和条件
を
指令
した。
Nước chiến thắng đưa ra các điều khoản hòa bình cho nước bại trận.

Từ đồng nghĩa của 戦勝
noun
Từ trái nghĩa của 戦勝
Bảng chia động từ của 戦勝
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 戦勝する/せんしょうする |
Quá khứ (た) | 戦勝した |
Phủ định (未然) | 戦勝しない |
Lịch sự (丁寧) | 戦勝します |
te (て) | 戦勝して |
Khả năng (可能) | 戦勝できる |
Thụ động (受身) | 戦勝される |
Sai khiến (使役) | 戦勝させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 戦勝すられる |
Điều kiện (条件) | 戦勝すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 戦勝しろ |
Ý chí (意向) | 戦勝しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 戦勝するな |
戦勝 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 戦勝
不戦勝 ふせんしょう
chiến thắng mà không chơi; không kiếm mà có chiến thắng
戦勝国 せんしょうこく
nước thắng trận.
戦勝者 せんしょうしゃ
bên chiến thắng; kẻ thắng cuộc
とーなめんといくさ トーナメント戦
đấu vòng loại.
りーぐせん リーグ戦
đấu vòng tròn.
オープンせん オープン戦
trận đấu giao hữu
リーグせん リーグ戦
thi đấu với toàn bộ đối thủ; thi đấu vòng tròn tính điểm; vòng đấu loại.
決勝戦 けっしょうせん
những chung kết chơi (của) một cuộc đấu; quyết định (của) một cuộc thi