戦後
せんご「CHIẾN HẬU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian, danh từ sở hữu cách thêm の
Giai đoạn hậu chiến; giai đoạn sau chiến tranh thế giới thứ hai
Thời kỳ sau chiến tranh; sau chiến tranh.
戦後
まもなく
父
は
新
しい
家
を
買
ったが、そこで
私
は
生
まれた。
Không lâu sau chiến tranh, cha tôi mua một ngôi nhà mới, nơi tôi sinh ra.
戦後
の
経済的
な
奇蹟
Sự kì diệu của nền kinh tế sau chiến tranh .
戦後多
くの
外国
の
風習
が
日本
に
持
ち
込
まれた。
Nhiều phong tục nước ngoài đã du nhập vào Nhật Bản sau chiến tranh.

Từ trái nghĩa của 戦後
戦後 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 戦後
終戦後 しゅうせんご
hậu chiến; tồn tại sau chiến tranh, xảy ra sau chiến tranh
戦後派 せんごは
sau chiến tranh phát sinh
戦後復興 せんごふっこう
sự khôi phục sau chiến tranh
戦後恐慌 せんごきょうこう
khủng hoảng sau chiến tranh
戦後欧州 せんごおうしゅう
Châu Âu sau chiến tranh, Châu Âu thời hậu chiến
とーなめんといくさ トーナメント戦
đấu vòng loại.
リーグせん リーグ戦
thi đấu với toàn bộ đối thủ; thi đấu vòng tròn tính điểm; vòng đấu loại.
オープンせん オープン戦
trận đấu giao hữu