戦車
せんしゃ「CHIẾN XA」
Chiến xa
☆ Danh từ
Xe tăng.
戦車
や
飛行機
は
軍隊
を
打
ち
破
ることはできようが、
国民
を
征服
することはできない。
Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội nhưng chúng không thể chinh phục được người dân.

Từ đồng nghĩa của 戦車
noun