手仕事
てしごと「THỦ SĨ SỰ」
☆ Danh từ
Công việc thủ công; việc làm bằng tay
20
世紀
の
初頭
、
手仕事
は
当
たり
前
のことであった
Lao động thủ công rất phổ biến vào giai đoạn đầu của thế kỉ 20
私
はその
粗雑
な
手仕事
に
苦情
を
言
った
Tôi than phiền về chất lượng tay nghề xấu .

手仕事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手仕事
手間仕事 てましごと
Việc làm khoán.+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm làm ra.
片手間仕事 かたてましごと
công việc vặt
仕事 しごと
công việc
仕手 して
vai chính; người giữ vai trò chủ đạo.
仕事箱 しごとばこ
hộp đựng đồ nghề, hộp đựng dụng cụ (như hộp đựng đồ khâu vá...)
仕事運 しごとうん
Công việc hợp với mình
下仕事 したしごと
hợp đồng phụ, thầu lại; ký hợp đồng phụ
賃仕事 ちんしごと
Việc làm khoán.+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm làm ra.