仕事
しごと「SĨ SỰ」
Công của lực
仕事
の
成功
はあなた
方
の
努力次第
です。
Thành công của chúng tôi trong công việc này phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Công việc
仕事
がとてもうまくいったので、
彼
はいまだによい
暮
らしをしています。
Công việc kinh doanh thành công đến nỗi bây giờ anh ấy vẫn khá giả.
仕事
を
片付
けようと
全力
を
挙
げた。
Chúng tôi đã ra ngoài để hoàn thành công việc.
仕事
を
済
ませて
数分
して、
彼
は
寝
についた。
Vài phút sau khi hoàn thành công việc, anh lên giường.

Từ đồng nghĩa của 仕事
noun
Từ trái nghĩa của 仕事
Bảng chia động từ của 仕事
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 仕事する/しごとする |
Quá khứ (た) | 仕事した |
Phủ định (未然) | 仕事しない |
Lịch sự (丁寧) | 仕事します |
te (て) | 仕事して |
Khả năng (可能) | 仕事できる |
Thụ động (受身) | 仕事される |
Sai khiến (使役) | 仕事させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 仕事すられる |
Điều kiện (条件) | 仕事すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 仕事しろ |
Ý chí (意向) | 仕事しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 仕事するな |
仕事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 仕事
仕事箱 しごとばこ
hộp đựng đồ nghề, hộp đựng dụng cụ (như hộp đựng đồ khâu vá...)
仕事運 しごとうん
Công việc hợp với mình
下仕事 したしごと
hợp đồng phụ, thầu lại; ký hợp đồng phụ
賃仕事 ちんしごと
Việc làm khoán.+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm làm ra.
針仕事 はりしごと
Việc may vá
一仕事 ひとしごと いちしごと
một nhiệm vụ; một công việc
畑仕事 はたしごと
Làm việc trong một trang trại, việc đồng áng
仕事日 しごとび
ngày làm việc