手持ち
てもち「THỦ TRÌ」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ
Việc nắm giữ
本当
に
重要
なのは
手持
ちのわずかなものを
利用
して
何
をするかだ
Cái thật sự quan trọng là tận dụng những cái có trong tay dù nhỏ để làm cái gì đó.
手持
ちのお
金
でどうやったら
一番多
く〜を
手
に
入
れられるか
計算
する
Tính toán để thu được tối đa tiền có thể nắm giữ trong tay .
☆ Danh từ
Cầm tay

手持ち được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手持ち
手持ち品 てもちひん
hàng có sẵn
手持ちルーペ てもちルーペ
kính lúp cầm tay
手持ち受注 てもちじゅちゅう
đơn hàng chưa thực hiện.
手持ち現金 てもちげんきん
tiền mặt có sẵn
ポリエチレン製手持ち袋 ポリエチレンせいてもちふくろ
túi nhựa được làm từ polyetylen (PE) có quai xách ( loại túi nhựa được làm từ chất liệu polyethylene, có một lỗ tròn ở phía trên để cầm tay, thường được sử dụng để đóng gói, bảo quản, hoặc vận chuyển các sản phẩm như sách, tạp chí, quần áo)
手持ち無沙汰 てもちぶさた
không có gì để làm, có thời gian nhưng không biết phải làm gì
手持ち式塩分濃度計 てもちしきえんぶんのうどけい
máy đo nồng độ muối và đường bằng máy cầm tay
持ち手 もちて
tay cầm