批判する
ひはんする「PHÊ PHÁN」
Phê.
批判
する
者
の
中
には、
欧州中央銀行
に
課
せられた
目標
が
不適切
であると
考
える
者
がいます。
Trong số các nhà phê bình có những người nghĩ rằng mục tiêu đặt ra cho châu ÂuNgân hàng Trung ương không thích hợp.
批判
するだけなら
概
して
簡単
だろうが
代替案
を
捻出
するのは
難
しい。
Về nguyên tắc chung, việc phê bình đơn giản nhưng khó tạo rađề xuất thay thế.

批判する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 批判する
自己批判する じこひはんする
tự phê bình.
批判 ひはん
phê phán
批判者 ひはんしゃ
nhà phê bình, người chỉ trích
批判的 ひはんてき
một cách phê phán
批判力 ひはんりょく
sức mạnh phê bình (ability)
無批判 むひはん
thiếu óc phê bình; không muốn phê bình, không có khả năng phê bình, không thích hợp với nguyên tắc phê bình
批判材料 ひはんざいりょう
yếu tố đáng bị chỉ trích, tài liệu được sử dụng để chỉ trích ai đó, cái gì
批判的リアリズム ひはんてきリアリズム
chủ nghĩa hiện thực phê phán