承知
しょうち「THỪA TRI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ
その
中古車
を
買
ったとき、
修理
のためにあちこち
手
を
加
える
必要
があるのは
承知
していた
Khi mua chiếc xe cũ ấy, tôi đã biết rằng phải sửa và thay thế nhiều chỗ.
ロボット
がどのように
動
くかすべて
承知
していた
設計者
でさえ、その
正確
さには
驚
いた。
Robốt hoạt động như thế nào thì ngay cả người thiết kế ra nó cũng phải ngạc nhiên vì sự chính xác đó. .

Từ đồng nghĩa của 承知
noun
Bảng chia động từ của 承知
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 承知する/しょうちする |
Quá khứ (た) | 承知した |
Phủ định (未然) | 承知しない |
Lịch sự (丁寧) | 承知します |
te (て) | 承知して |
Khả năng (可能) | 承知できる |
Thụ động (受身) | 承知される |
Sai khiến (使役) | 承知させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 承知すられる |
Điều kiện (条件) | 承知すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 承知しろ |
Ý chí (意向) | 承知しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 承知するな |
承知 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 承知
不承知 ふしょうち
sự bất đồng ý kiến; bất đồng; phản đối; sự phản đối; sự từ chối
先刻承知 せんこくしょうち
biết trước, đã biết từ trước
承知する しょうち
chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ; thừa nhận.
承知之助 しょうちのすけ
thỏa thuận
承知の助 しょうちのすけ
OK, chắc chắn rồi, Hiểu rồi
百も承知 ひゃくもしょうち
biết tỏng rồi, biết thừa rồi
承知の幕 しょうちのまく
thỏa thuận
承知尽く しょうちずく しょうちづく
hành động theo thỏa thuận chung