抵当
ていとう「ĐỂ ĐƯƠNG」
Cầm đồ
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Khoản cầm cố; sự cầm cố
私
は
家
を
抵当
に
入
れて
銀行
から500
万円借
り
出
した。
Tôi đem đặt ngôi nhà để vay 50 triệu yên của ngân hàng. .

抵当 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 抵当
副抵当 ふくていとう
Vật thế chấp.+ Khi có nghĩa rộng, được dùng để chỉ bất cứ vật thế chấp nào mà một ngân hàng nhận khi nó cho một khách hàng vay và ngân hàng có quyền đòi trong trường hợp vỡ nợ.
抵当権 ていとうけん
quyền cầm cố
抵当貸付 ていとうかしつけ
cho vay cầm cố.
抵当証書 ていとうしょうしょ
hợp đồng cầm cố.
抵当保険 ていとうほけん
bảo hiểm thế chấp
二重抵当 にじゅうていとう
sự cầm cố lần hai.
抵当流れ ていとうながれ
Sự tịch thu tài sản (để thế nợ)
二番抵当 にばんていとう
cầm cố lần hai.