二番抵当
にばんていとう「NHỊ PHIÊN ĐỂ ĐƯƠNG」
☆ Danh từ
Cầm cố lần hai.

二番抵当 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二番抵当
二重抵当 にじゅうていとう
sự cầm cố lần hai.
抵当 ていとう
cầm đồ
当番 とうばん
việc thực thi nhiệm vụ; lượt (làm việc)
アクセスばんぐみ アクセス番組
chương trình truy cập.
二番 にばん
Thứ 2 (số thứ tự)
副抵当 ふくていとう
Vật thế chấp.+ Khi có nghĩa rộng, được dùng để chỉ bất cứ vật thế chấp nào mà một ngân hàng nhận khi nó cho một khách hàng vay và ngân hàng có quyền đòi trong trường hợp vỡ nợ.
抵当権 ていとうけん
quyền cầm cố
当番兵 とうばんへい
lính làm nhiệm vụ