持てる者と持たざる者
もてるものともたざるもの
☆ Cụm từ
Kẻ giàu người nghèo

持てる者と持たざる者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 持てる者と持たざる者
支持者 しじしゃ
người ủng hộ
所持者 しょじしゃ
người có, người có quyền sở hữu, người chiếm hữu
保持者 ほじしゃ
người nắm giữ ((của) một bản ghi)
持たざる もたざる
không có sẵn
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
持てる もてる
có thể bảo quản