挂冠
かいかん「QUAN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc từ chức
長年
の
奉仕
の
後
、
彼
はついに
挂冠
し、
静
かな
生活
を
選
んだ。
Sau nhiều năm phục vụ, cuối cùng anh ấy đã từ chức và chọn một cuộc sống yên bình.

Bảng chia động từ của 挂冠
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 挂冠する/かいかんする |
Quá khứ (た) | 挂冠した |
Phủ định (未然) | 挂冠しない |
Lịch sự (丁寧) | 挂冠します |
te (て) | 挂冠して |
Khả năng (可能) | 挂冠できる |
Thụ động (受身) | 挂冠される |
Sai khiến (使役) | 挂冠させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 挂冠すられる |
Điều kiện (条件) | 挂冠すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 挂冠しろ |
Ý chí (意向) | 挂冠しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 挂冠するな |
挂冠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 挂冠
冠 かぶり こうぶり かうぶり かがふり かんむり かん かむり かんぶり
mũ miện; vương miện
冠頂 かんちょう
vương miện
羽冠 うかん
mào (gà); bờm (ngựa)
球冠 たまかん
cầu phân
冠す かんす
to crown, to cap
金冠 きんかん こんかん
sự bọc vàng (răng); bọc vàng
衣冠 いかん
trang phục áo kimônô và mũ đội đầu của đàn ông quý tộc từ giữa thời Heian (thế kỷ VIII ~ XII)
花冠 かかん
tràng hoa; vòng hoa