挟撃
きょうげき「HIỆP KÍCH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thế gọng kìm; cuộc tiến công gọng kìm
挟撃作戦
Chiến lược (kế hoạch) gọng kìm .

Bảng chia động từ của 挟撃
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 挟撃する/きょうげきする |
Quá khứ (た) | 挟撃した |
Phủ định (未然) | 挟撃しない |
Lịch sự (丁寧) | 挟撃します |
te (て) | 挟撃して |
Khả năng (可能) | 挟撃できる |
Thụ động (受身) | 挟撃される |
Sai khiến (使役) | 挟撃させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 挟撃すられる |
Điều kiện (条件) | 挟撃すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 挟撃しろ |
Ý chí (意向) | 挟撃しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 挟撃するな |
挟撃 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 挟撃
挟撃作戦 きょうげきさくせん
chiến thuật tấn công gọng kìm
挟み撃ち はさみうち
đánh gọng kìm
こうげきヘリコプター 攻撃ヘリコプター
máy bay trực thăng tấn công.
挟む はさむ
kẹp vào; chèn vào
挟殺 きょうさつ きょうや
một tình huống trong trò chơi bóng chày xảy ra khi người chơi cơ bản bị mắc kẹt giữa hai căn cứ
指挟み ゆびはさみ
kẹp ngón tay
挟瞼器 きょうけんき きょうまぶたき
cái kẹp mí mắt
挟み虫 はさみむし
con sâu tai.