振作
しんさく「CHẤN TÁC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thịnh vượng; thịnh vượng.

Từ đồng nghĩa của 振作
noun
Bảng chia động từ của 振作
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 振作する/しんさくする |
Quá khứ (た) | 振作した |
Phủ định (未然) | 振作しない |
Lịch sự (丁寧) | 振作します |
te (て) | 振作して |
Khả năng (可能) | 振作できる |
Thụ động (受身) | 振作される |
Sai khiến (使役) | 振作させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 振作すられる |
Điều kiện (条件) | 振作すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 振作しろ |
Ý chí (意向) | 振作しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 振作するな |
振作 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 振作
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
でじたる・みれにあむちょさくけんほう デジタル・ミレニアム著作権法
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số.
てをふってたくしーをよぶ 手を振ってタクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
振れ取り台 ふれとりだい 振れ取り台
bàn cân bằng (loại thiết bị được sử dụng để cân bằng các vật thể quay, chẳng hạn như bánh xe, rôto và quạt)
しゃだんほうじんこんぴゅーたそふとうぇあちょさくけんきょうかい 社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính.
振り振る ふりふる
khua, vung gươm...)
作 さく
công việc; sự làm ruộng
血振 ちぶり
giũ sạch máu trên kiếm sau khi chém đối thủ