作
さく「TÁC」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Công việc; sự làm ruộng
作業前に、事前確認しなきゃ。
Trước khu thực hiện công việc đều phải xác nhận trước khi làm.
作業原点
Mấu chốt công việc
作業の手順はマニュアルに従って行わなければならない。
Các bước thực hiện công việc phải được tiến hành theo sách hướng dẫn.
Sự chế tác.

Từ đồng nghĩa của 作
noun
作 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 作
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
作詞作曲 さくしさっきょく
songwriting (words and music)
でじたる・みれにあむちょさくけんほう デジタル・ミレニアム著作権法
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số.
しゃだんほうじんこんぴゅーたそふとうぇあちょさくけんきょうかい 社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính.
矢作 やはぎ
fletcher, arrow maker
菅作 かんさく
thâm kế.
作ら さくら
Làm, tạo ta
作譜 さくふ
đốn khúc (i.e. công việc - hồ sơ)