掃海
そうかい「TẢO HẢI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Quét mìn (tìm kiếm, gỡ mìn hay vật liệu chưa nổ còn sót lại trên biển để đảm bảo an toàn cho tuyến đường)

Bảng chia động từ của 掃海
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 掃海する/そうかいする |
Quá khứ (た) | 掃海した |
Phủ định (未然) | 掃海しない |
Lịch sự (丁寧) | 掃海します |
te (て) | 掃海して |
Khả năng (可能) | 掃海できる |
Thụ động (受身) | 掃海される |
Sai khiến (使役) | 掃海させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 掃海すられる |
Điều kiện (条件) | 掃海すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 掃海しろ |
Ý chí (意向) | 掃海しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 掃海するな |
掃海 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 掃海
掃海艇 そうかいてい
(hàng hải) tàu quét thủy lôi
やえやま型掃海艦 やえやまがたそうかいかん
lớp Yaeyama (là lớp tàu quét mìn lớn nhất của Lực lượng Phòng vệ Hàng hải Nhật Bản, được thiết kế cho các hoạt động rà phá bom mìn trên biển)
アドリアかい アドリア海
Hồng Hải
カリブかい カリブ海
biển Caribê
カスピかい カスピ海
biển Caspia
かいていケーブル 海底ケーブル
cáp dưới đáy biển; cáp ngầm
掃き掃除 はきそうじ
quét và sự dọn dẹp
はをそうじする(ようじで) 歯を掃除する(楊枝で)
xỉa răng.