授爵
じゅしゃく「THỤ TƯỚC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự được lên chức.

Bảng chia động từ của 授爵
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 授爵する/じゅしゃくする |
Quá khứ (た) | 授爵した |
Phủ định (未然) | 授爵しない |
Lịch sự (丁寧) | 授爵します |
te (て) | 授爵して |
Khả năng (可能) | 授爵できる |
Thụ động (受身) | 授爵される |
Sai khiến (使役) | 授爵させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 授爵すられる |
Điều kiện (条件) | 授爵すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 授爵しろ |
Ý chí (意向) | 授爵しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 授爵するな |
授爵 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 授爵
授爵する じゅしゃく
nâng ai lên hàng quí tộc.
子爵 ししゃく
tử tước. Con trai của Shishi (tiếng Anh: Viscount) là vị trí thứ tư ở Trung Quốc, được sử dụng từ thời cổ đại bởi kinh điển Nho giáo. Nó tương đương với cấp bậc thấp, thứ hạng trên của nam tước. Nó cũng được đưa vào hàng ngũ của người Nhật Bản hiện đại. Nó cũng được sử dụng ở hàng ngũ quý tộc các nước châu Âu.
天爵 てんしゃく
tước vị xứng đáng; thiên tước
伯爵 はくしゃく
bá tước.
公爵 こうしゃく
công tước
男爵 だんしゃく
nam tước
栄爵 えいしゃく
các khanh tướng, hàng quý tộc, hàng khanh tướng
侯爵 こうしゃく
hầu tước