搭状比
とうじょうひ「ĐÁP TRẠNG BỈ」
Tỉ lệ dùng trong tính toán kết cấu kiến trúc, bằng tỉ lệ của chiều cao / chiều dài công trình. Thể hiện công trình có độ mảnh lớn hay nhỏ.

搭状比 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 搭状比
搭載 とうさい
sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo.
搭乗 とうじょう
việc lên máy bay
ゼリー状 ゼリー状 ゼリーじょう
Dạng thạch
しさんいんぼいす〔おくりじょう) 試算インボイス〔送り状)
hóa đơn hình thức.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
搭乗口 とうじょうぐち
cửa lên máy bay
搭乗率 とうじょうりつ
tỉ lệ hành khách lên máy bay
搭乗員 とうじょういん
Thành viên đoàn thủy thủ; thủy thủ đoàn; phi đội