搭載
とうさい「ĐÁP TÁI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo.

Bảng chia động từ của 搭載
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 搭載する/とうさいする |
Quá khứ (た) | 搭載した |
Phủ định (未然) | 搭載しない |
Lịch sự (丁寧) | 搭載します |
te (て) | 搭載して |
Khả năng (可能) | 搭載できる |
Thụ động (受身) | 搭載される |
Sai khiến (使役) | 搭載させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 搭載すられる |
Điều kiện (条件) | 搭載すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 搭載しろ |
Ý chí (意向) | 搭載しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 搭載するな |
搭載 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 搭載
搭載する とうさい とうさいする
đăng tải
搭乗 とうじょう
việc lên máy bay
搭乗口 とうじょうぐち
cửa lên máy bay
搭状比 とうじょうひ
tỉ lệ dùng trong tính toán kết cấu kiến trúc, bằng tỉ lệ của chiều cao / chiều dài công trình. Thể hiện công trình có độ mảnh lớn hay nhỏ.
搭乗率 とうじょうりつ
tỉ lệ hành khách lên máy bay
搭乗員 とうじょういん
Thành viên đoàn thủy thủ; thủy thủ đoàn; phi đội
搭乗券 とうじょうけん
vé máy bay
搭乗者 とうじょうしゃ
hành khách (người ngồi trên xe, bao gồm cả lái xe)