撲滅
ぼくめつ「PHÁC DIỆT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ngăn chặn, xóa bỏ
その
協定
に
基
づいて
人種差別
を
撲滅
しなければならない
Căn cứ theo hiệp định đó thì phải xóa bỏ hết sự phân biệt chủng tộc.
私
たちはありとあらゆるかたちの
貧困
を
撲滅
したい
Chúng tôi muốn xóa hết nghèo đói của con người trên mọi hình thức.

Từ đồng nghĩa của 撲滅
noun
Bảng chia động từ của 撲滅
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 撲滅する/ぼくめつする |
Quá khứ (た) | 撲滅した |
Phủ định (未然) | 撲滅しない |
Lịch sự (丁寧) | 撲滅します |
te (て) | 撲滅して |
Khả năng (可能) | 撲滅できる |
Thụ động (受身) | 撲滅される |
Sai khiến (使役) | 撲滅させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 撲滅すられる |
Điều kiện (条件) | 撲滅すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 撲滅しろ |
Ý chí (意向) | 撲滅しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 撲滅するな |
撲滅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 撲滅
撲滅運動 ぼくめつうんどう
chiến dịch xóa bỏ, loại bỏ
撲滅する ぼくめつ
tiêu diệt; hủy diệt; triệt tiêu
汚職撲滅 おしょくぼくめつ
chống tham nhũng, bài trừ tham nhũng
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
陰陰滅滅 いんいんめつめつ
Tối tăm, u ám, ảm đạm, bí xị
生滅滅已 しょうめつめつい
vượt qua ranh giới của sự sống và cái chết
滅茶滅茶 めちゃめちゃ
chứng phát ban,quá mức,bừa bộn,vô lý
撲殺 ぼくさつ
(sự) đánh tới chết