改善
かいぜん「CẢI THIỆN」
Điêu luyện
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự cải thiện; việc cải thiện
労使
の
話
し
合
いは
賃金
と
勤務条件
の
改善
を
目指
している。
Cuộc đối thoại của lao động và giới chủ hướng vào việc cải thiện điều kiện làm việc và tiền lương.
市当局
はその
保育所
に
施設
の
改善
を
勧告
した。
Chính quyền thành phố khuyến cáo các cơ sở trông trẻ cải thiện lại thiết bị cơ sở vật chất của mình. .

Từ đồng nghĩa của 改善
noun
Từ trái nghĩa của 改善
Bảng chia động từ của 改善
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 改善する/かいぜんする |
Quá khứ (た) | 改善した |
Phủ định (未然) | 改善しない |
Lịch sự (丁寧) | 改善します |
te (て) | 改善して |
Khả năng (可能) | 改善できる |
Thụ động (受身) | 改善される |
Sai khiến (使役) | 改善させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 改善すられる |
Điều kiện (条件) | 改善すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 改善しろ |
Ý chí (意向) | 改善しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 改善するな |
改善 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 改善
改善点 かいぜんてん
điểm cải tiến
改善する かいぜん かいぜんする
hoàn thiện.
品質改善 ひんしつかいぜん
sự cải tiến chất lượng
関係改善 かんけいかいぜん
sự cải thiện mối quan hệ
体質改善 たいしつかいぜん
sự cải cách, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ, sự sửa đổi
待遇改善 たいぐうかいぜん
sự cải tiến (của) những điều kiện lao động
改善試薬 かいぜんしやく
thuốc thử
景気改善策 けいきかいぜんさく
kế hoạch khôi phục kinh tế