改稿
かいこう「CẢI CẢO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc sửa đổi bản thảo; việc chỉnh sửa nội dung
記事
の
内容
が
不適切
だったため、
改稿
することになった。
Vì nội dung bài báo không phù hợp, nên phải chỉnh sửa lại.

Bảng chia động từ của 改稿
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 改稿する/かいこうする |
Quá khứ (た) | 改稿した |
Phủ định (未然) | 改稿しない |
Lịch sự (丁寧) | 改稿します |
te (て) | 改稿して |
Khả năng (可能) | 改稿できる |
Thụ động (受身) | 改稿される |
Sai khiến (使役) | 改稿させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 改稿すられる |
Điều kiện (条件) | 改稿すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 改稿しろ |
Ý chí (意向) | 改稿しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 改稿するな |
改稿 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 改稿
稿を改める こうをあらためる
để viết lại một bản thảo
稿 こう
bản thảo; bản nháp.
稿人 こうじん
hình nộm bằng rơm; bù nhìn rơm.
違稿 たがこう
di cảo.
画稿 がこう
hình phác họa; vẽ phác; phác thảo; phác họa
寄稿 きこう
sự đóng góp cho một tạp chí, tờ báo nào đó
手稿 しゅこう
bản thảo viết tay
玉稿 ぎょっこう
bản viết tay, bản thảo (của anh, chị... (kính ngữ))