放牧
ほうぼく「PHÓNG MỤC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chăn thả.

Bảng chia động từ của 放牧
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 放牧する/ほうぼくする |
Quá khứ (た) | 放牧した |
Phủ định (未然) | 放牧しない |
Lịch sự (丁寧) | 放牧します |
te (て) | 放牧して |
Khả năng (可能) | 放牧できる |
Thụ động (受身) | 放牧される |
Sai khiến (使役) | 放牧させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 放牧すられる |
Điều kiện (条件) | 放牧すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 放牧しろ |
Ý chí (意向) | 放牧しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 放牧するな |
放牧 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 放牧
放牧地 ほうぼくち
đồng cỏ, bãi cỏ chăn thả gia súc
放牧場 ほうぼくじょう
pasture, grazing land
ほうしゃえねるぎー 放射エネルギー
năng lượng phóng xạ.
インターネットほうそう インターネット放送
Internet đại chúng
ベトナムほうそうきょく ベトナム放送局
đài tiếng nói việt nam.
牧 まき
đồng cỏ
ほうっておく 放って置く
sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý, sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thời ơ, sự hờ hững, sao lãng, không chú ý, bỏ bê, bỏ mặc, thờ ơ, hờ hững
牧歌 ぼっか
bài hát hoặc bài thơ về đồng quê; bài hát mục đồng