救国済民
きゅうこくさいみん「CỨU QUỐC TẾ DÂN」
☆ Danh từ
Việc cứu quốc, cứu dân
彼
は
救国済民
のために
戦
っている。
Anh ấy đang chiến đấu vì sự nghiệp cứu quốc và cứu dân.

救国済民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 救国済民
国民経済 こくみんけいざい
kinh tế quốc dân.
経国済民 けいこくさいみん
cai trị một quốc gia và cung cấp cứu trợ cho dân, trị quốc cứu dân
救済 きゅうさい ぐさい
(きゅうさい)sự cứu trợ; sự cứu giúp
救民 きゅうみん
cứu dân (thiên tai)
済民 さいみん すみみん
giải tỏa cho những nỗi đau khỏi những người
救国 きゅうこく
cứu quốc.
救済者 きゅうさいしゃ
vị cứu tinh
救済策 きゅうさいさく
sự giải tỏa đo