教える
おしえる「GIÁO」
Chỉ dẫn
Chỉ dạy
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Dạy dỗ; chỉ bảo; dạy
テニス
を
教
えてください。
Xin hãy chỉ cho tôi chơi tennis.
彼女
は
私
の
娘
に
ピアノ
を
教
えている。
Bà ấy dạy con gái tôi học piano.
兄
は
アルバイト
で
中学生
を
教
えている。
Anh tôi đang dạy thêm cho một học sinh trung học.
Kể; chỉ cho biết

Từ đồng nghĩa của 教える
verb
Từ trái nghĩa của 教える
Bảng chia động từ của 教える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 教える/おしえるる |
Quá khứ (た) | 教えた |
Phủ định (未然) | 教えない |
Lịch sự (丁寧) | 教えます |
te (て) | 教えて |
Khả năng (可能) | 教えられる |
Thụ động (受身) | 教えられる |
Sai khiến (使役) | 教えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 教えられる |
Điều kiện (条件) | 教えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 教えいろ |
Ý chí (意向) | 教えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 教えるな |
教える được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 教える
英語を教える えいごをおしえる
để dạy tiếng anh
背中で教える せなかでおしえる
to teach by example, to teach by showing, to teach with one's back
こっそり教える こっそりおしえる
mách.
教うるは学ぶの半ば おしうるはまなぶのなかば
We learn by teaching
教うるは学ぶの半ばなり おしうるはまなぶのなかばなり
Teaching others teaches yourself
ひんずーきょう ヒンズー教
ấn độ giáo.
イスラムきょう イスラム教
đạo Hồi; đạo Islam
キリストきょう キリスト教
đạo Thiên chúa; đạo cơ đốc