教唆犯
きょうさはん「GIÁO TOA PHẠM」
☆ Danh từ
Việc xúi gục người khác phạm tội
教唆犯については、刑法61条などに規定があります。
Tội xúi giục người khác phạm tội có quy định tại Điều 61 của Bộ luật Hình sự Nhật Bản.
Kẻ xúi giục người khác phạm tội
教唆犯
とは、
人
を
教唆
して
犯罪
を
実行
させた
者
のことです。
Kẻ xúi giục là người đã xúi giục người khác thực hiện hành vi phạm tội.

教唆犯 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 教唆犯
教唆 きょうさ
chủ mưu; sự chủ mưu; sự răn dạy; sự dạy bảo; sự xúi giục; sự xúi bẩy; sự thủ mưu; sự khích; sự khẩn khoản; sự nài xin
教唆者 きょうさしゃ
kẻ xúi giục, kẻ xúi bẩy; người thủ mưu
教唆罪 きょうさざい
tội xúi giục
教唆扇動 きょうさせんどう
xúi giục
キリストきょう キリスト教
đạo Thiên chúa; đạo cơ đốc
ひんずーきょう ヒンズー教
ấn độ giáo.
イスラムきょう イスラム教
đạo Hồi; đạo Islam
ユダヤきょう ユダヤ教
đạo Do thái.