整合
せいごう「CHỈNH HỢP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự điều chỉnh; phối hợp; sự hợp nhất; sự phù hợp

Từ đồng nghĩa của 整合
noun
Bảng chia động từ của 整合
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 整合する/せいごうする |
Quá khứ (た) | 整合した |
Phủ định (未然) | 整合しない |
Lịch sự (丁寧) | 整合します |
te (て) | 整合して |
Khả năng (可能) | 整合できる |
Thụ động (受身) | 整合される |
Sai khiến (使役) | 整合させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 整合すられる |
Điều kiện (条件) | 整合すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 整合しろ |
Ý chí (意向) | 整合しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 整合するな |
整合 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 整合
整合性 せいごうせい
sự toàn vẹn; sự bền chặt
不整合 ふせいごう
không phù hợp,không nhất quán, mâu thuẫn
非整合 ひせいごう
bất chỉnh hợp, không chỉnh hợp
整合説 せいごうせつ
coherence theory (theory that a proposition is true if it corresponds with a specified set of other propositions)
インピーダンス整合 インピーダンスせいごう
trở kháng phù hợp
データ整合性 データせいごうせい
tính toàn vẹn của dữ liệu
ステム幅整合 ステムはばせいごう
bám
不整合人 ふせいごうじん
người không theo lề thói, người không theo quốc giáo