敵意
てきい「ĐỊCH Ý」
Thù địch
敵意
に
代
わって
愛情
が
生
まれた。
Sự thù địch đã được thay thế bằng tình yêu.
Thù oán
☆ Danh từ
Không khí thù địch; suy nghĩ thù địch; sự thù địch
彼
は
僕
に
敵意
を
示
している。
Anh ta thể hiện sự thù địch đối với tôi
Oan cừu
Oán thù.

Từ đồng nghĩa của 敵意
noun
Từ trái nghĩa của 敵意
敵意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 敵意
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
敵 かたき てき
kẻ địch; kẻ thù
敵王 てきおう
vua đối phương (chơi cờ).
敵討 てきたい
trả thù
敵社 てきしゃ
công ty đối thủ
梟敵 きょうてき
Kẻ thù nguy hiểm.