文句
もんく「VĂN CÚ」
Câu
☆ Danh từ
Cụm từ; văn cú
会話
の
決
まり
文句
Câu văn thường dùng trong hội thoại.
下品
な
文句
Câu văn thô/câu văn thiếu tế nhị
Sự kêu ca; sự phàn nàn; sự than phiền; kêu ca; phàn nàn; than phiền
文句
を
言
ったって
始
まらないだろ
Dù than phiền cũng chẳng giải quyết vấn đề gì
彼
はいつも、
何
にでも
文句
を
言
っているよ
Anh ta luôn than phiền về mọi thứ
僕
は
君
に
文句
がある.
Tôi có chuyện muốn nói với bạn

Từ đồng nghĩa của 文句
noun
文句 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 文句
名文句 めいもんく
thơ trào phúng, cách nói dí dỏm; lời nói dí dỏm
凄文句 すごもんく
ngôn ngữ đáng sợ
文句なく もんくなく
không thể chối cãi, chắc chắn
文句なし もんくなし
không do dự, không nghi ngờ
脅し文句 おどしもんく
những lời đe doạ; lời đe doạ
謳い文句 うたいもんく
những từ thường được nhấn mạnh cho mục đích quảng cáo
決り文句 きまりもんく
bản in đúc; tính vô vị; công thức
殺し文句 ころしもんく
lời phát biểu đanh thép